Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Độ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Độ, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Độ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 07/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Độ, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN ĐỘ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN ĐỘ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Độ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 1/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Viên - Ky manh Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Độ, nguyên quán Nam Viên - Ky manh Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Độ, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Châu - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn (Đức) Độ, nguyên quán Long Châu - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An