Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lê, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Giàng, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thành, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Xuân, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Xuân, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh