Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 10 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Nghi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tô Nghi Độ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Dân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Nghi, nguyên quán Dân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Nghi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Nghi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nghi, nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 19/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh