Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trang Văn Sửu, nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sửu, nguyên quán Thạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Phương Khoan - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị