Nguyên quán Thọ Bình - Thọ Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Lộc, nguyên quán Thọ Bình - Thọ Lộc - Thanh Hoá hi sinh 17 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Hưng Lộc, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Lộc, nguyên quán Nam Trung - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lộc, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Va Lộc, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Vạn phúc - Đội cấm - Quaận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lộc, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị