Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Lương, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Lương, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Lương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị