Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Tuệ, nguyên quán Khối 2 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tuệ, nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuệ, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuệ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh