Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An