Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân lưu, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lưu, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lưu, nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lưu, nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Lưu, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán Đông An - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An