Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dân, nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dân, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh