Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàn, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Khắc Hoàn, nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Hoàn, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 5/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị