Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Phổi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên