Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Ngọc Mẫn, nguyên quán Long An, sinh 1951, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Mẫn Xuân Bình, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mẫn, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị