Nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Vân Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán Thị trấn Vân Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hợi, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hợi, nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai