Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LêTuấn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị