Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Thiếu, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Xuân Thuỷ, nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Tĩnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Tráng, nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân trí, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trinh, nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trung, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trường, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Tư, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh