Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Mỹ, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Mỹ, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 20 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn MÝ, nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mỹ, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Xuân Mỹ, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mỹ Thuật, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Mỷ, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Mỹ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai