Nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quy Giai, nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 02/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giai, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Thôn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Ba Thôn - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giai, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Phú Giai, nguyên quán Nam Hồng - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị