Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Thái Sự, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Sự, nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Sự, nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Sự, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 6/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Sự, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Sự, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Bá Sự, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sự, nguyên quán Sông Bé hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước