Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hiệp, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hiệp, nguyên quán An Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hiếu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 11/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khối 49 Trung - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ngô Văn Hò, nguyên quán Khối 49 Trung - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Đinh - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Hồ, nguyên quán Hòa Đinh - Bến Cát hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hoa, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Nô - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hoa, nguyên quán Huy Nô - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Hoá, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Hoá, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị