Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Mạnh, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hậu - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Xuân Hậu - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị