Nguyên quán Hòa Xuân - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG LIỄM (Hoàng thi), nguyên quán Hòa Xuân - Tuy Hòa, sinh 1932, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG MINH HIẾU, nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG NGỌC HÙNG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1968, hi sinh 28/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ NG NGỌC THỚI, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 13/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán S.p - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ng Nh Bao, nguyên quán S.p - Hoàng Liên Sơn, sinh 1930, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ NG NHƯ CHÂU, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh
Liệt sĩ NG PHI ĐÀN, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh, sinh 1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng -Q- Đờn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Lơi, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An