Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ N N Nghiêm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nghiêm Công Uẩn, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nghiêm Đưc Hùng, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Duy Giang, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Duy Trung, nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nghiêm Mạnh Công, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hồi - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Nghiêm Quang Đại, nguyên quán Thạch Hồi - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 14/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh