Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hà, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán An Bình - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị