Nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phòng, nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phòng, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phòng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phòng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Lương - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Phòng, nguyên quán đại Lương - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Lễ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Kim Phòng, nguyên quán Chí Lễ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phòng, nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình hi sinh 12/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Phòng, nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị