Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Giới, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạch Giới, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thế Giới, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Giới, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Giới, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Giới, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước