Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đăng Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang