Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Hải Thanh - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lợi, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh