Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoa, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoài, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàn, nguyên quán Hoàng Sơn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị