Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhạc, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhẩn, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhất, nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhật, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiên, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhón, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị