Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Khác, sinh 1955, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Diên, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Diên, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị