Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bao, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Cơ - Tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bật, nguyên quán Động Cơ - Tiền hải - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bính, nguyên quán Thanh yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bính, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị