Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lẩu A Giáo, nguyên quán Hồng Thu - Định Hồ - Lai Châu hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Kim Giáo, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Giáo, nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồ Giáo, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáo, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Chương Giáo, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị