Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Dũng Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa