Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Quang Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ông Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nguyệt Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu