Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Thời, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thời Doong, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thời, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thời, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thời, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị