Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tâm, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình An - Tây Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (1), nguyên quán Bình An - Tây Sơn hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (2), nguyên quán Nghĩa Phương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tâm Phúc, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Hưng - Quận 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tâm, nguyên quán Chánh Hưng - Quận 8 - Hồ Chí Minh hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tâm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị