Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Ngõ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đăk Na - Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ Y Ninh, nguyên quán Đăk Na - Đăk Tô - KonTum hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán KonTum
Liệt sĩ Y Voi, nguyên quán KonTum hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cà lơn - Cà Ven
Liệt sĩ Ba Y, nguyên quán Cà lơn - Cà Ven, sinh 1952, hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Phục Nhứt - Xã Bình Phục Nhứt - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ru Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định