Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sáu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sáu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sáu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sáu, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sáu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sáu, nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu, nguyên quán Quyết Tiến - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh