Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phú, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Sại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Bố Sại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Hạ Bố - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phú, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phú, nguyên quán Nhân lễ - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phú, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phú, nguyên quán Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị