Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiện - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khát, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiện - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khương, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Dung - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Kỷ, nguyên quán Hương Dung - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lộc, nguyên quán Dương Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Long, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán D2KTT Nam Đông Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Minh, nguyên quán D2KTT Nam Đông Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vâm Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Nam, nguyên quán Việt Hùng - Vâm Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 31 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị