Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Thụy - Thụy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Duyên Thụy - Thụy Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí (Thi), nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai