Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ N Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ N Quy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán P.Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ N Vinh, nguyên quán P.Linh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ n Tiến Dũng, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V N H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Phạm N Hiếu, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh N Hùng, nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh N Hùng, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm N Khánh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đ N Khuynh, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An