Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Phú, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Phú, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang hi sinh 19/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị