Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - T.Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chiến, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - T.Bình hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Chiến, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị