Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dục, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Dục, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Xuân Dục, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị