Nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huỳnh, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huỳnh, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huỳnh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Kim, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Loan, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huỳnh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huỳnh, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang