Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tường, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tường, nguyên quán Trương Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Tường, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị