Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tử Văn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tử Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tử Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Chín Diên, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN DIÊN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Diên, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 06/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Diên, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Diên, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 15 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Chín Diên, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai