Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thành - Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đình Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình